Đọc nhanh: 营利性露营园 (doanh lợi tính lộ doanh viên). Ý nghĩa là: Bãi cắm trại thu tiền.
Ý nghĩa của 营利性露营园 khi là Danh từ
✪ Bãi cắm trại thu tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营利性露营园
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 这项 技术 便利 了 公司 运营
- Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 我们 打算 营 一个 花园
- Chúng tôi định xây dựng một khu vườn.
- 他 营造 了 美丽 的 花园
- Anh ấy tạo ra một khu vườn đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营利性露营园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营利性露营园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
园›
性›
营›
露›