露营园 lùyíng yuán

Từ hán việt: 【lộ doanh viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "露营园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ doanh viên). Ý nghĩa là: Bãi cắm trại (khu trại).

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 露营园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Bãi cắm trại (khu trại)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露营园

  • - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 学校 xuéxiào 露营 lùyíng zài 湖边 húbiān

    - Trường cắm trại bên hồ.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 他们 tāmen 露营 lùyíng zài 海边 hǎibiān

    - Họ cắm trại ở bãi biển.

  • - 我们 wǒmen zài 海岸边 hǎiànbiān 露营 lùyíng

    - Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.

  • - zài 公园 gōngyuán 露宿 lùsù

    - Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.

  • - 这次 zhècì 露营 lùyíng 体验 tǐyàn 很棒 hěnbàng

    - Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.

  • - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • - 学校 xuéxiào 组织 zǔzhī le 一次 yīcì 露营 lùyíng 活动 huódòng

    - Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 露营 lùyíng ba

    - Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.

  • - 这片 zhèpiàn 茂盛 màoshèng de 草地 cǎodì 适合 shìhé 露营 lùyíng

    - Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 郊外 jiāowài 露营 lùyíng

    - Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn yíng 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Chúng tôi định xây dựng một khu vườn.

  • - 营造 yíngzào le 美丽 měilì de 花园 huāyuán

    - Anh ấy tạo ra một khu vườn đẹp.

  • - zài 公园 gōngyuán 露天 lùtiān 舞台 wǔtái 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 音乐会 yīnyuèhuì

    - một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

  • - 城市 chéngshì 正在 zhèngzài 营造 yíngzào xīn de 公园 gōngyuán

    - Thành phố đang xây dựng công viên mới.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 野外 yěwài 露营 lùyíng

    - Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.

  • - 军队 jūnduì 需要 xūyào zài 夜间 yèjiān 露营 lùyíng

    - Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 露营 lùyíng zài 周末 zhōumò

    - Chúng tôi dự định cắm trại vào cuối tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 露营园

Hình ảnh minh họa cho từ 露营园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露营园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao