Từ hán việt: 【lỗ.rô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ.rô). Ý nghĩa là: lải nhải, ngáy. Ví dụ : - 。 Bạn đừng nói lải nhải như vậy.. - 。 Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.. - 。 Bạn cùng phòng ngáy quá to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lải nhải

啰唆

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 这么 zhème 噜嗦 lūsuo la

    - Bạn đừng nói lải nhải như vậy.

  • - 太噜 tàilū ràng 人烦 rénfán

    - Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.

ngáy

打呼噜

Ví dụ:
  • - 室友 shìyǒu 呼噜 hūlū 声太大 shēngtàidà

    - Bạn cùng phòng ngáy quá to.

  • - 昨晚 zuówǎn 呼噜 hūlū 不停 bùtíng

    - Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 嘟噜 dūlū zhe liǎn

    - xụ mặt

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • - 他端 tāduān 一杯 yībēi shuǐ 咕噜 gūlu 一口 yīkǒu jiù 喝完 hēwán le

    - nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.

  • - 嘟噜 dūlū 钥匙 yàoshi

    - một xâu chìa khoá

  • - 瓜子皮 guāzǐpí ér 胡噜 húlū dào 簸箕 bòjī

    - gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.

  • - 石头 shítou 叽哩咕噜 jīlǐgūlū gǔn 下山 xiàshān

    - đá lăn lộc cộc xuống núi.

  • - 嘟噜 dūlū ér

    - đánh lưỡi.

  • - 太噜 tàilū ràng 人烦 rénfán

    - Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噜

Hình ảnh minh họa cho từ 噜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình