Hán tự: 噜
Đọc nhanh: 噜 (lỗ.rô). Ý nghĩa là: lải nhải, ngáy. Ví dụ : - 你别这么噜嗦啦。 Bạn đừng nói lải nhải như vậy.. - 她太噜让人烦。 Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.. - 室友呼噜声太大。 Bạn cùng phòng ngáy quá to.
Ý nghĩa của 噜 khi là Động từ
✪ lải nhải
啰唆
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 她 太噜 让 人烦
- Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.
✪ ngáy
打呼噜
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噜
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 一 嘟噜 钥匙
- một xâu chìa khoá
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
- 她 太噜 让 人烦
- Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噜›