宿营 sùyíng

Từ hán việt: 【tú doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿营" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (tú doanh). Ý nghĩa là: doanh trại bộ đội. Ví dụ : - 宿 Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿营 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿营 khi là Danh từ

doanh trại bộ đội

军队在行军或战斗后住宿

Ví dụ:
  • - zài 环绕 huánrào 下个 xiàge 宿营地 sùyíngdì

    - Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿营

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 安营扎寨 ānyíngzhāzhài

    - cắm trại đóng quân

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - zài 营求 yíngqiú 机会 jīhuì

    - Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 宿命论 sùmìnglùn

    - thuyết số phận.

  • - 革命 gémìng 营垒 yínglěi

    - dinh luỹ cách mạng.

  • - zài 科威特 kēwēitè shí 他们 tāmen dōu shì 爱国者 àiguózhě yíng de 通讯兵 tōngxùnbīng

    - Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • - 军队 jūnduì zài 城外 chéngwài 顿营 dùnyíng

    - Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 营建 yíngjiàn 宿舍楼 sùshèlóu

    - xây dựng toà nhà ký túc xá.

  • - zài 当地人 dāngdìrén 经营 jīngyíng de 旅馆 lǚguǎn huò 民宿 mínsù 住宿 zhùsù zài 当地人 dāngdìrén kāi de 餐馆 cānguǎn 用餐 yòngcān

    - Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.

  • - zài 环绕 huánrào 下个 xiàge 宿营地 sùyíngdì

    - Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿营

Hình ảnh minh họa cho từ 宿营

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao