Đọc nhanh: 震赫 (chấn hách). Ý nghĩa là: Hiển hách; lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Uy sủng chấn hách 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách. Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Chấn hách vạn quốc 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲; Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ..
✪ Hiển hách; lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Uy sủng chấn hách 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách. Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Chấn hách vạn quốc 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲; Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震赫
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 赫奇 帕奇 加 一分
- Một điểm cho Hufflepuff.
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 震卦 象征 着 雷之威
- Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震赫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震赫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赫›
震›