Đọc nhanh: 隔越 (cách việt). Ý nghĩa là: Cách nhau rất xa. ◇Thái Diễm 蔡琰: Đồng thiên cách việt hề như Thương Sâm; Sanh tử bất tương tri hề hà xứ tầm 同天隔越兮如商參; 生死不相知兮何處尋 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Cùng trời mà cách xa nhau hề như sao Thương với sao Sâm; Sống chết không biết nhau hề tìm nơi đâu. Siêu việt; vượt quá giới hạn..
Ý nghĩa của 隔越 khi là Động từ
✪ Cách nhau rất xa. ◇Thái Diễm 蔡琰: Đồng thiên cách việt hề như Thương Sâm; Sanh tử bất tương tri hề hà xứ tầm 同天隔越兮如商參; 生死不相知兮何處尋 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Cùng trời mà cách xa nhau hề như sao Thương với sao Sâm; Sống chết không biết nhau hề tìm nơi đâu. Siêu việt; vượt quá giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔越
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm越›
隔›