• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+16 nét)
  • Pinyin: Miè , Niè
  • Âm hán việt: Nghiệt
  • Nét bút:フ丨ノノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱辥木
  • Thương hiệt:UJD (山十木)
  • Bảng mã:U+6AF1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 櫱

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 櫱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiệt). Bộ Mộc (+16 nét). Tổng 20 nét but (フノノ). Chi tiết hơn...

Nghiệt

Từ điển phổ thông

  • chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mầm cây, cây chặt rồi mầm lại trồi lên gọi là nghiệt.