普通金属小雕像 pǔtōng jīnshǔ xiǎo diāoxiàng

Từ hán việt: 【phổ thông kim thuộc tiểu điêu tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "普通金属小雕像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ thông kim thuộc tiểu điêu tượng). Ý nghĩa là: Tượng nhỏ bằng kim loại thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 普通金属小雕像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 普通金属小雕像 khi là Danh từ

Tượng nhỏ bằng kim loại thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属小雕像

  • - zhè 椅子 yǐzi shì 金属 jīnshǔ de

    - Chiếc ghế này làm bằng kim loại.

  • - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - 战胜 zhànshèng 那个 nàgè 金属 jīnshǔ 王八蛋 wángbādàn

    - Đánh bại tên khốn bạch kim.

  • - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • - 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt kim loại rất mịn màng.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - zhè shì de 小金库 xiǎojīnkù

    - Đây là quỹ đen của tôi đó.

  • - 这辆 zhèliàng 车顶 chēdǐng 两辆 liǎngliàng 普通车 pǔtōngchē

    - Chiếc xe này tương đương hai xe thường.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • - 这个 zhègè 雕像 diāoxiàng shì yòng 金属 jīnshǔ zuò de

    - Bức tượng này được làm bằng kim loại.

  • - 金银线 jīnyínxiàn 镶边 xiāngbiān 衣物 yīwù de 装饰 zhuāngshì 镶边 xiāngbiān 流通 liútōng dài 饰带 shìdài huò 金属 jīnshǔ 珠子 zhūzi

    - Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 防尘盖 fángchéngài shì 环形 huánxíng zhào 通常 tōngcháng yóu báo 金属板 jīnshǔbǎn 冲压 chòngyā 而成 érchéng

    - Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng

  • - 绣像 xiùxiàng 小说 xiǎoshuō ( 卷首 juǎnshǒu 插有 chāyǒu 绣像 xiùxiàng de 通俗小说 tōngsúxiǎoshuō )

    - tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)

  • - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • - 满足 mǎnzú shì 属于 shǔyú 普通人 pǔtōngrén de

    - Hạnh phúc là của những người bình thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 普通金属小雕像

Hình ảnh minh họa cho từ 普通金属小雕像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通金属小雕像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao