Hán tự: 雉
Đọc nhanh: 雉 (trĩ). Ý nghĩa là: chim trĩ; chim nhàn, một trĩ (tường cao một trượng dài ba trượng thời xưa). Ví dụ : - 几乎所有鸟类都吃,但雉鸡,野鸽,野鸭,天鹅等更是深受其害。 Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Ý nghĩa của 雉 khi là Danh từ
✪ chim trĩ; chim nhàn
鸟,形状像鸡,雄的尾巴长,羽毛很美丽,多为赤铜色或深绿色,有光泽,雌的尾巴稍短,灰褐色善走,不能久飞尾部羽毛可做装饰品通称野鸡,有的地区叫山鸡
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
✪ một trĩ (tường cao một trượng dài ba trượng thời xưa)
古代城墙长三丈高一丈叫一雉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雉
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Hình ảnh minh họa cho từ 雉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雉›