雉堞 zhìdié

Từ hán việt: 【trĩ điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雉堞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trĩ điệp). Ý nghĩa là: công sự trên mặt thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雉堞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雉堞 khi là Danh từ

công sự trên mặt thành

古代在城墙上面修筑的矮而短的墙,守城的人可借以掩护自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雉堞

  • - 城堞 chéngdié

    - tường trổ trên thành

  • - 几乎 jīhū 所有 suǒyǒu 鸟类 niǎolèi dōu chī dàn 雉鸡 zhìjī 野鸽 yěgē 野鸭 yěyā 天鹅 tiāné děng 更是 gèngshì 深受其害 shēnshòuqíhài

    - Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雉堞

Hình ảnh minh họa cho từ 雉堞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雉堞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPTD (土心廿木)
    • Bảng mã:U+581E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+5 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Sì , Yǐ , Zhì
    • Âm hán việt: Trĩ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKOG (人大人土)
    • Bảng mã:U+96C9
    • Tần suất sử dụng:Thấp