Đọc nhanh: 集结军队 (tập kết quân đội). Ý nghĩa là: hội binh.
Ý nghĩa của 集结军队 khi là Danh từ
✪ hội binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结军队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
- 调集 军队
- điều động quân đội
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集结军队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集结军队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
结›
队›
集›