Đọc nhanh: 集群结党 (tập quần kết đảng). Ý nghĩa là: gây bè kết đảng.
Ý nghĩa của 集群结党 khi là Thành ngữ
✪ gây bè kết đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集群结党
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 集中 群众 的 意见
- Thu thập ý kiến của quần chúng.
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 我 不是 党员 , 我 是 群众
- Tôi không phải là Đảng viên, tôi là quần chúng.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集群结党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集群结党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
结›
群›
集›