Đọc nhanh: 心地险恶 (tâm địa hiểm ác). Ý nghĩa là: Tâm địa hiểm ác.
Ý nghĩa của 心地险恶 khi là Thành ngữ
✪ Tâm địa hiểm ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地险恶
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心地险恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心地险恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
⺗›
心›
恶›
险›