Đọc nhanh: 险地 (hiểm địa). Ý nghĩa là: chỗ hiểm yếu; hổ khẩu; hiểm địa, cảnh ngộ nguy hiểm.
Ý nghĩa của 险地 khi là Danh từ
✪ chỗ hiểm yếu; hổ khẩu; hiểm địa
险要的地方
✪ cảnh ngộ nguy hiểm
危险的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险地
- 宅基地
- đất nền nhà
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 地势 凶险
- địa thế nguy hiểm
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 那处险 地 令人 胆寒
- Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
险›