Đọc nhanh: 制冷 (chế lãnh). Ý nghĩa là: làm lạnh; ướp lạnh; làm mát. Ví dụ : - 这台设备用于制冷。 Thiết bị này dùng để làm lạnh.. - 我们需要制冷系统。 Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.. - 制冷装置运转正常。 Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
Ý nghĩa của 制冷 khi là Động từ
✪ làm lạnh; ướp lạnh; làm mát
用人工方法取得低温
- 这台 设备 用于 制冷
- Thiết bị này dùng để làm lạnh.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制冷
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 这台 设备 用于 制冷
- Thiết bị này dùng để làm lạnh.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制冷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
制›