保暖 bǎonuǎn

Từ hán việt: 【bảo noãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保暖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo noãn). Ý nghĩa là: giữ ấm. Ví dụ : - 。 Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.. - 。 Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.. - 。 Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保暖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保暖 khi là Động từ

giữ ấm

提供一种取暖的手段;保持温暖

Ví dụ:
  • - 保暖 bǎonuǎn 能防 néngfáng 感冒 gǎnmào

    - Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 保暖 bǎonuǎn 身体 shēntǐ

    - Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.

  • - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 保暖 bǎonuǎn 抵抗 dǐkàng 冷风 lěngfēng

    - Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保暖

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • - 羽衣 yǔyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Áo lông vũ rất ấm áp.

  • - 冬天 dōngtiān yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 保暖 bǎonuǎn 身体 shēntǐ

    - Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.

  • - 保暖 bǎonuǎn 能防 néngfáng 感冒 gǎnmào

    - Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.

  • - 这个 zhègè 复衣 fùyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Chiếc áo dày này rất ấm.

  • - 棉花 miánhua 被子 bèizi 特别 tèbié 保暖 bǎonuǎn

    - Chăn bông đặc biệt ấm áp.

  • - 寒天 hántiān 出行 chūxíng 需多 xūduō 保暖 bǎonuǎn

    - Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.

  • - 寒季 hánjì 人们 rénmen 添衣 tiānyī 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.

  • - 我们 wǒmen yào 保暖 bǎonuǎn 抵抗 dǐkàng 冷风 lěngfēng

    - Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.

  • - 冬天 dōngtiān yào 穿厚 chuānhòu 袜子 wàzi cái 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保暖

Hình ảnh minh họa cho từ 保暖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao