Đọc nhanh: 附着 (phụ trứ). Ý nghĩa là: bám vào. Ví dụ : - 这种病菌附着在病人使用过的东西上。 những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
Ý nghĩa của 附着 khi là Động từ
✪ bám vào
较小的物体黏着在较大的物体上
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
附›