附着力 fù zhuólì

Từ hán việt: 【phụ trứ lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "附着力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trứ lực). Ý nghĩa là: lực bám dính; độ bám dính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 附着力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 附着力 khi là Danh từ

lực bám dính; độ bám dính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附着力

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 士兵 shìbīng 有力 yǒulì 击着 jīzhe

    - Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.

  • - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

  • - dǐng 象征 xiàngzhēng zhe 国家 guójiā 权力 quánlì

    - Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.

  • - 用力 yònglì 地摇着 dìyáozhe 旗帜 qízhì

    - Anh ấy dùng sức phất cờ.

  • - wèi zhe 成功 chénggōng 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực để thành công.

  • - wèi zhe 奖学金 jiǎngxuéjīn 努力 nǔlì

    - Cô ấy cố gắng vì học bổng.

  • - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • - 用力 yònglì 挽着 wǎnzhe 板车 bǎnchē zǒu

    - Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • - 成功 chénggōng 伴随 bànsuí zhe 努力 nǔlì

    - Thành công đi kèm với nỗ lực.

  • - zài 压力 yālì xià 苦苦 kǔkǔ 支撑 zhīchēng zhe

    - Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.

  • - 墙上 qiángshàng 附着 fùzhuó le 很多 hěnduō 灰尘 huīchén

    - Trên tường bám rất nhiều bụi.

  • - 无从 wúcóng 着力 zhuólì

    - không biết dùng sức vào đâu.

  • - 冕旒 miǎnliú 象征 xiàngzhēng zhe 权力 quánlì

    - Vương miện tượng trưng cho quyền lực.

  • - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 附着力

Hình ảnh minh họa cho từ 附着力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附着力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao