Từ hán việt: 【phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: núi đất; gò đất, nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư). Ví dụ : - 。 Ở đó có một gò đất nhỏ.. - 。 Đây có một gò đất.. - 。 Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

núi đất; gò đất

土山

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 一座 yīzuò 小阜 xiǎofù

    - Ở đó có một gò đất nhỏ.

  • - 这边 zhèbiān 有个 yǒugè 土阜 tǔfù

    - Đây có một gò đất.

  • - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn 大阜 dàfù

    - Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư)

(物资) 多

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 物产 wùchǎn hěn 阜盛 fùshèng

    - Ở đây sản vật rất nhiều.

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù 真阜实 zhēnfùshí

    - Tài nguyên phong phú rất dồi dào.

  • - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • - 这边 zhèbiān 有个 yǒugè 土阜 tǔfù

    - Đây có một gò đất.

  • - 这里 zhèlǐ 物产 wùchǎn hěn 阜盛 fùshèng

    - Ở đây sản vật rất nhiều.

  • - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn 大阜 dàfù

    - Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

  • - 那有 nàyǒu 一座 yīzuò 小阜 xiǎofù

    - Ở đó có một gò đất nhỏ.

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù 真阜实 zhēnfùshí

    - Tài nguyên phong phú rất dồi dào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阜

Hình ảnh minh họa cho từ 阜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HRJ (竹口十)
    • Bảng mã:U+961C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình