Hán tự: 阜
Đọc nhanh: 阜 (phụ). Ý nghĩa là: núi đất; gò đất, nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư). Ví dụ : - 那有一座小阜。 Ở đó có một gò đất nhỏ.. - 这边有个土阜。 Đây có một gò đất.. - 前面出现大阜。 Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.
Ý nghĩa của 阜 khi là Danh từ
✪ núi đất; gò đất
土山
- 那有 一座 小阜
- Ở đó có một gò đất nhỏ.
- 这边 有个 土阜
- Đây có một gò đất.
- 前面 出现 大阜
- Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 阜 khi là Tính từ
✪ nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư)
(物资) 多
- 这里 物产 很 阜盛
- Ở đây sản vật rất nhiều.
- 物资 丰富 真阜实
- Tài nguyên phong phú rất dồi dào.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阜
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 这边 有个 土阜
- Đây có một gò đất.
- 这里 物产 很 阜盛
- Ở đây sản vật rất nhiều.
- 前面 出现 大阜
- Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.
- 那有 一座 小阜
- Ở đó có một gò đất nhỏ.
- 物资 丰富 真阜实
- Tài nguyên phong phú rất dồi dào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阜›