Đọc nhanh: 附着物 (phụ trứ vật). Ý nghĩa là: tập tin đính kèm, cố định (luật).
Ý nghĩa của 附着物 khi là Danh từ
✪ tập tin đính kèm
attachment
✪ cố định (luật)
fixture (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附着物
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 桌上 残留 着 食物
- Trên bàn còn sót lại thức ăn.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 看着 他 的 食物 觉得 食不下咽
- Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
- 马背上 驮 着 很多 货物
- Lưng ngựa đang thồ nhiều lương thực.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 贽 见 ( 拿 着 礼物 求见 )
- đem lễ vật đến xin gặp mặt.
- 雪地 留着 动物 踪
- Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.
- 那 只 受伤 的 动物 挣扎 着 移动
- Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附着物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附着物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
着›
附›