Đọc nhanh: 防晒 (phòng sái). Ý nghĩa là: chống nắng. Ví dụ : - 外出时别忘了防晒。 Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.. - 防晒霜可以保护皮肤。 Kem chống nắng có thể bảo vệ da.. - 出门前涂好防晒霜。 Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
Ý nghĩa của 防晒 khi là Động từ
✪ chống nắng
避免日光照射
- 外出 时 别忘了 防晒
- Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防晒
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 防晒霜
- Kem chống nắng
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这种 防晒霜 卖得 很 火
- Loại kem chống nắng này bán rất chạy.
- 防晒
- Chống nắng
- 外出 时 别忘了 防晒
- Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
- 我刚 买 了 防晒油
- Tôi vừa mua kem chống nắng.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防晒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防晒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晒›
防›