防晒油 là gì?: 防晒油 (phòng sái du). Ý nghĩa là: kem chống nắng. Ví dụ : - 你带防晒油了吗? Câu mang theo kem chống nắng không?. - 我忘了涂防晒油。 Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.. - 我刚买了防晒油。 Tôi vừa mua kem chống nắng.
Ý nghĩa của 防晒油 khi là Danh từ
✪ kem chống nắng
一种用于帮助晒黑的防晒油
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 我刚 买 了 防晒油
- Tôi vừa mua kem chống nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防晒油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 防晒霜
- Kem chống nắng
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这种 防晒霜 卖得 很 火
- Loại kem chống nắng này bán rất chạy.
- 防晒
- Chống nắng
- 外出 时 别忘了 防晒
- Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
- 我刚 买 了 防晒油
- Tôi vừa mua kem chống nắng.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防晒油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防晒油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晒›
油›
防›