防晒油 fángshài yóu

Từ hán việt: 【phòng sái du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防晒油" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

防晒油 là gì?: (phòng sái du). Ý nghĩa là: kem chống nắng. Ví dụ : - ? Câu mang theo kem chống nắng không?. - 。 Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.. - 。 Tôi vừa mua kem chống nắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防晒油 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防晒油 khi là Danh từ

kem chống nắng

一种用于帮助晒黑的防晒油

Ví dụ:
  • - dài 防晒油 fángshàiyóu le ma

    - Câu mang theo kem chống nắng không?

  • - wàng le 防晒油 fángshàiyóu

    - Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi le 防晒油 fángshàiyóu

    - Tôi vừa mua kem chống nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防晒油

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • - 油漆 yóuqī 桌椅 zhuōyǐ 防锈 fángxiù

    - Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - 每根 měigēn 面条 miàntiáo shàng zài 刷点 shuādiǎn 食用油 shíyòngyóu 防止 fángzhǐ zhān nián

    - Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.

  • - 防晒霜 fángshàishuāng

    - Kem chống nắng

  • - chū 门前 ménqián 涂好 túhǎo 防晒霜 fángshàishuāng

    - Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.

  • - zhè kuǎn 防晒霜 fángshàishuāng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.

  • - 防晒霜 fángshàishuāng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 皮肤 pífū

    - Kem chống nắng có thể bảo vệ da.

  • - 这种 zhèzhǒng 防晒霜 fángshàishuāng 卖得 màidé hěn huǒ

    - Loại kem chống nắng này bán rất chạy.

  • - 防晒 fángshài

    - Chống nắng

  • - 外出 wàichū shí 别忘了 biéwàngle 防晒 fángshài

    - Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.

  • - wàng le 防晒油 fángshàiyóu

    - Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.

  • - 木材 mùcái 涂上 túshàng 油漆 yóuqī 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐败 fǔbài

    - Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.

  • - dài 防晒油 fángshàiyóu le ma

    - Câu mang theo kem chống nắng không?

  • - 我刚 wǒgāng mǎi le 防晒油 fángshàiyóu

    - Tôi vừa mua kem chống nắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 老油条 lǎoyóutiáo

    - Tôi không thích đứa thảo mai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防晒油

Hình ảnh minh họa cho từ 防晒油

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防晒油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shài
    • Âm hán việt: Sái
    • Nét bút:丨フ一一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMCW (日一金田)
    • Bảng mã:U+6652
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao