Đọc nhanh: 防风 (phòng phong). Ý nghĩa là: fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM, để bảo vệ khỏi gió, phòng phong; chống bão. Ví dụ : - 防风林带。 dải rừng ngăn gió.. - 防风林可以遮拦大风。 rừng chắn gió có thể chắn gió to.. - 这一带防风林长起来,沙漠的面貌就要大大改观。 cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
Ý nghĩa của 防风 khi là Động từ
✪ fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM
fangfeng (Saposhnikovia divaricata), its root used in TCM
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 防风林
- rừng chắn gió
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ để bảo vệ khỏi gió
to protect from wind
✪ phòng phong; chống bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防风
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm防›
风›