防风 fángfēng

Từ hán việt: 【phòng phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng phong). Ý nghĩa là: fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM, để bảo vệ khỏi gió, phòng phong; chống bão. Ví dụ : - 。 dải rừng ngăn gió.. - 。 rừng chắn gió có thể chắn gió to.. - 。 cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防风 khi là Động từ

fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM

fangfeng (Saposhnikovia divaricata), its root used in TCM

Ví dụ:
  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

để bảo vệ khỏi gió

to protect from wind

phòng phong; chống bão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防风

  • - 沿江 yánjiāng 布防 bùfáng

    - lực lượng phòng thủ ven sông

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - 木材 mùcái 经过 jīngguò 风干 fēnggàn 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐烂 fǔlàn

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.

  • - 金融风险 jīnróngfēngxiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn 防范 fángfàn

    - Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.

  • - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防风

Hình ảnh minh họa cho từ 防风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao