Đọc nhanh: 门口 (môn khẩu). Ý nghĩa là: cửa; cổng. Ví dụ : - 我在大门口等你。 Tôi ở cổng đợi cậu.. - 他把自行车停在门口。 Anh ấy để xe đạp ở cửa.. - 门口的地毯是新的。 Thảm ở cửa là mới.
Ý nghĩa của 门口 khi là Danh từ
✪ cửa; cổng
(门口儿) 门跟前
- 我 在 大门口 等 你
- Tôi ở cổng đợi cậu.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 门口 的 地毯 是 新 的
- Thảm ở cửa là mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门口
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
门›