Đọc nhanh: 大门口 (đại môn khẩu). Ý nghĩa là: Cửa lớn. Ví dụ : - 他在大门口踅来踅去。 anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
Ý nghĩa của 大门口 khi là Danh từ
✪ Cửa lớn
大门口是当地群众约定俗成的地名,1979年被废止。
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大门口
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 树墩 放在 门口
- Gốc cây đặt ở cửa ra vào.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 车停 在 大门口
- Xe đỗ trước cổng.
- 我 家门口 有 一棵 大树
- Trước cổng nhà tôi có một cái cây to.
- 门口 有棵 大 枣树
- Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.
- 我 在 大门口 等 你
- Tôi ở cổng đợi cậu.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大门口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大门口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
大›
门›