Đọc nhanh: 门口儿 (môn khẩu nhi). Ý nghĩa là: cổng.
Ý nghĩa của 门口儿 khi là Danh từ
✪ cổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
门›