长途 chángtú

Từ hán việt: 【trường đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường đồ). Ý nghĩa là: đường dài; hành trình dài, đường dài. Ví dụ : - 。 Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.. - 。 Đây là một hành trình dài.. - 。 Sau quãng đường dài, cuối cùng cũng đến nơi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长途 khi là Tính từ

đường dài; hành trình dài

形容距离很远的

Ví dụ:
  • - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • - 这是 zhèshì 长途 chángtú de 路程 lùchéng

    - Đây là một hành trình dài.

  • - 经过 jīngguò 长途 chángtú 终于 zhōngyú dào le

    - Sau quãng đường dài, cuối cùng cũng đến nơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 长途 khi là Danh từ

đường dài

特指长途电话或长途汽车

Ví dụ:
  • - 国际 guójì 长途 chángtú de 费用 fèiyòng 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào gāo

    - Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.

  • - yāo 不好 bùhǎo 不能 bùnéng kāi 长途 chángtú

    - Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - 长途跋涉 chángtúbáshè

    - lặn lội đường xa

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng

    - Du lịch đường dài.

  • - 旅途 lǚtú de 程不太长 chéngbùtàizhǎng

    - Quãng đường du lịch không quá dài.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - yāo 不好 bùhǎo 不能 bùnéng kāi 长途 chángtú

    - Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.

  • - 漫长 màncháng de 旅途 lǚtú ràng rén 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.

  • - 国际 guójì 长途 chángtú de 费用 fèiyòng 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào gāo

    - Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 我们 wǒmen 踏上 tàshàng 漫长 màncháng 征途 zhēngtú

    - Chúng tôi bước lên hành trình dài.

  • - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?

  • - 飞机 fēijī 航行 hángxíng 长途 chángtú 航线 hángxiàn

    - Máy bay bay những chặng đường dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长途

Hình ảnh minh họa cho từ 长途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao