Đọc nhanh: 长途汽车 (trưởng đồ khí xa). Ý nghĩa là: Xe khách đường dài. Ví dụ : - 乘长途汽车唯一可取之处就是旅费便宜 Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Ý nghĩa của 长途汽车 khi là Danh từ
✪ Xe khách đường dài
一般指周期性往返于两个县级(不含市辖区)或县级以上行政区域之间、座位数在16座以上、且价格相对稳定的公交交通方式。
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途汽车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长途汽车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长途汽车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
车›
途›
长›