长途车 chángtú chē

Từ hán việt: 【trưởng đồ xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长途车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng đồ xa). Ý nghĩa là: xe bus chạy đường dài, xe buýt đường dài. Ví dụ : - 西 Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?. - 西 Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长途车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长途车 khi là Danh từ

xe bus chạy đường dài

coach

Ví dụ:
  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?

xe buýt đường dài

long-distance bus

Ví dụ:
  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途车

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - 长途跋涉 chángtúbáshè

    - lặn lội đường xa

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng

    - Du lịch đường dài.

  • - 旅途 lǚtú de 程不太长 chéngbùtàizhǎng

    - Quãng đường du lịch không quá dài.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 精心 jīngxīn 保养 bǎoyǎng 可延长 kěyáncháng 汽车 qìchē 寿命 shòumìng

    - Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.

  • - 漫长 màncháng de 旅途 lǚtú ràng rén 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.

  • - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • - 国际 guójì 长途 chángtú de 费用 fèiyòng 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào gāo

    - Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 我们 wǒmen 踏上 tàshàng 漫长 màncháng 征途 zhēngtú

    - Chúng tôi bước lên hành trình dài.

  • - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长途车

Hình ảnh minh họa cho từ 长途车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长途车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao