Đọc nhanh: 短途 (đoản đồ). Ý nghĩa là: khoảng cách ngắn; đường ngắn. Ví dụ : - 短途运输 vận tải khoảng cách ngắn. - 短途贩运 buôn chuyến khoảng cách ngắn
Ý nghĩa của 短途 khi là Danh từ
✪ khoảng cách ngắn; đường ngắn
路程近的;短距离的
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短途
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
- 这次 短途游 很 有趣
- Chuyến đi chơi ngắn này rất thú vị.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
途›