Đọc nhanh: 长途跋涉 (trưởng đồ bạt thiệp). Ý nghĩa là: đi đường dài; hành trình dài; lặn lội đường xa; đường sá xa xôi. Ví dụ : - 他们为了见面,不辞长途跋涉。 Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.. - 为了求学,他经历了长途跋涉。 Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
Ý nghĩa của 长途跋涉 khi là Thành ngữ
✪ đi đường dài; hành trình dài; lặn lội đường xa; đường sá xa xôi
经历长远路途的跋山涉水形容行程遥远,一路辛苦
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途跋涉
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 我 腰 不好 , 不能 开 长途
- Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 他 走 了 长途 才 到 家
- Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长途跋涉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长途跋涉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涉›
跋›
途›
长›