Đọc nhanh: 镇住 (trấn trụ). Ý nghĩa là: kiểm soát, nghiền nát, thống trị. Ví dụ : - 他一说话,就把大家给镇住了。 anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.. - 他一声断喝,把所有的人都镇住了。 anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Ý nghĩa của 镇住 khi là Động từ
✪ kiểm soát
to control
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
✪ nghiền nát
to crush
✪ thống trị
to dominate
✪ Để chinh phục
to subdue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 医生 镇住 了 病人 的 情绪
- Bác sĩ đã kiềm chế được cảm xúc của bệnh nhân.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
镇›