suǒ

Từ hán việt: 【toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: cái khoá, xiềng; xích, vật giống khoá. Ví dụ : - 。 Vali của tôi có một cái khóa số.. - 。 Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.. - 。 Chiếc xích này rất chắc chắn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái khoá

安在门、箱子、抽屉等的开合处或铁链的环孔中,使人不能随便打开的金属器具,一般要用钥匙才能开; 用锁使门、箱子、抽屉等关住或使铁链拴住

Ví dụ:
  • - de 行李箱 xínglixiāng yǒu 一个 yígè 号码 hàomǎ suǒ

    - Vali của tôi có một cái khóa số.

  • - 忘记 wàngjì dài 门锁 ménsuǒ de 钥匙 yàoshi le

    - Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.

xiềng; xích

锁链

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 锁链 suǒliàn 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Chiếc xích này rất chắc chắn.

  • - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

vật giống khoá

形状象锁的东西

Ví dụ:
  • - 长命锁 chángmìngsuǒ

    - trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 石锁 shísuǒ

    - Đây là một cái khóa đá.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khóa; khóa lại

用锁关住

Ví dụ:
  • - qǐng 锁紧 suǒjǐn 屋门 wūmén

    - Vui lòng khóa chặt cửa nhà.

  • - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

tỏa; đóng lại

封闭

Ví dụ:
  • - suǒ zhe méi kàn

    - Cô ấy cau mày nhìn tôi.

  • - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

thùa; vắt sổ (trong may mặc)

一种用于衣物边缘或扣眼上的缝纫方法,针脚很密,线斜交或钩连

Ví dụ:
  • - 锁边 suǒbiān

    - thùa mép; vắt sổ

  • - 锁眼 suǒyǎn

    - thùa khuy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 锁边 suǒbiān

    - thùa mép; vắt sổ

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 长命锁 chángmìngsuǒ

    - trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)

  • - qǐng 锁紧 suǒjǐn 屋门 wūmén

    - Vui lòng khóa chặt cửa nhà.

  • - 锁眼 suǒyǎn

    - thùa khuy

  • - 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo xīn de 门锁 ménsuǒ

    - Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 轮椅 lúnyǐ 锁定 suǒdìng ma

    - Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • - 轻按 qīngàn 几下 jǐxià 即可 jíkě 解锁 jiěsuǒ

    - Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - zhè shì tào 密码锁 mìmǎsuǒ

    - Đây là một chiếc khóa mật mã.

  • - 锁簧 suǒhuáng

    - lò xo của khoá

  • - 连环 liánhuán suǒ

    - vòng nọ nối vòng kia.

  • - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

  • - 挣脱 zhèngtuō 枷锁 jiāsuǒ

    - thoát khỏi sự kiềm toả.

  • - gěi de 小屋 xiǎowū 买个 mǎigè 挂锁 guàsuǒ le

    - Phải mua một ổ khóa cho nhà kho của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锁

Hình ảnh minh họa cho từ 锁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao