Đọc nhanh: 粉墨登场 (phấn mặc đăng trường). Ý nghĩa là: hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị).
Ý nghĩa của 粉墨登场 khi là Thành ngữ
✪ hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
化装上台演戏今多比喻登上政治舞台 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉墨登场
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉墨登场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉墨登场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
墨›
登›
粉›
đi nhậm chức
xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
một người làm quan cả họ được nhờ
loè loẹt; đỏm đáng; đầu dầu má phấn; tô son trát phấn (thường chỉ nam)
ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm)