Đọc nhanh: 匿影藏形 (nặc ảnh tàng hình). Ý nghĩa là: để che giấu danh tính của một người, ẩn khỏi chế độ xem công khai, nằm thấp.
Ý nghĩa của 匿影藏形 khi là Thành ngữ
✪ để che giấu danh tính của một người
to conceal one's identity
✪ ẩn khỏi chế độ xem công khai
to hide from public view
✪ nằm thấp
to lay low
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿影藏形
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 我 喜欢 他 在 电影 中 的 形象
- Tôi thích hình tượng của anh ấy trong phim.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匿影藏形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿影藏形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
形›
影›
藏›
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)
rêu rao khắp nơi; rêu rao gây sự chú ý
xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình