匿迹潜形 nìjì qián xíng

Từ hán việt: 【nặc tích tiềm hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匿迹潜形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nặc tích tiềm hình). Ý nghĩa là: Mai danh ẩn tích (Giấu không cho ai biết tên tuổi và lai lịch để sống ẩn dật.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匿迹潜形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匿迹潜形 khi là Thành ngữ

Mai danh ẩn tích (Giấu không cho ai biết tên tuổi và lai lịch để sống ẩn dật.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿迹潜形

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 彪形大汉 biāoxíngdàhàn

    - người cao lớn vạm vỡ

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 匿迹 nìjì 海外 hǎiwài

    - giấu kín tung tích ở hải ngoại.

  • - 形迹可疑 xíngjìkěyí

    - bộ dạng khả nghi

  • - 形迹 xíngjì

    - không lộ hình tích

  • - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • - 形迹可疑 xíngjìkěyí

    - hàng tung khả nghi.

  • - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • - 匿迹 nìjì 草泽 cǎozé

    - giấu tung tích quê mùa

  • - 销声匿迹 xiāoshēngnìjì

    - im hơi lặng tiếng.

  • - 罪犯 zuìfàn 形迹 xíngjì 终于 zhōngyú 暴露 bàolù

    - Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.

  • - 敛迹 liǎnjì 潜踪 qiánzōng

    - dấu tung tích.

  • - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Công ty của họ đã biến mất.

  • - 突然 tūrán 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Anh ấy đột nhiên biến mất.

  • - de 形迹 xíngjì 有些 yǒuxiē 可疑 kěyí

    - Hành động của anh ta có chút đáng nghi.

  • - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匿迹潜形

Hình ảnh minh họa cho từ 匿迹潜形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿迹潜形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:一一丨丨一ノ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STKR (尸廿大口)
    • Bảng mã:U+533F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao