Đọc nhanh: 匿迹潜形 (nặc tích tiềm hình). Ý nghĩa là: Mai danh ẩn tích (Giấu không cho ai biết tên tuổi và lai lịch để sống ẩn dật.).
Ý nghĩa của 匿迹潜形 khi là Thành ngữ
✪ Mai danh ẩn tích (Giấu không cho ai biết tên tuổi và lai lịch để sống ẩn dật.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿迹潜形
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 形迹可疑
- bộ dạng khả nghi
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 形迹可疑
- hàng tung khả nghi.
- 遁迹潜形
- ở ẩn
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 的 形迹 有些 可疑
- Hành động của anh ta có chút đáng nghi.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匿迹潜形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿迹潜形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
形›
潜›
迹›