Đọc nhanh: 匿迹 (nặc tích). Ý nghĩa là: giấu tung tích; tàng tích. Ví dụ : - 销声匿迹。 im hơi lặng tiếng.. - 匿迹海外。 giấu kín tung tích ở hải ngoại.
Ý nghĩa của 匿迹 khi là Động từ
✪ giấu tung tích; tàng tích
躲藏起来,不露形迹
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匿迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匿迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
迹›