Đọc nhanh: 离群索居 (li quần tác cư). Ý nghĩa là: bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình).
Ý nghĩa của 离群索居 khi là Thành ngữ
✪ bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
离开同伴而过孤独的生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离群索居
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 离索 之感
- cảm giác của sự chia ly.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 政府 决定 撤离 居民
- Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离群索居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离群索居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
离›
索›
群›