Đọc nhanh: 鸣金收兵 (minh kim thu binh). Ý nghĩa là: đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu.
Ý nghĩa của 鸣金收兵 khi là Thành ngữ
✪ đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
to beat the gong to recall troops (idiom); to order a retreat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣金收兵
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 预收 定金
- khoản tiền dự thu.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 我们 这儿 只收 现金
- Ở đây chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸣金收兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸣金收兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
收›
金›
鸣›