Đọc nhanh: 偃旗息鼓 (yển kì tức cổ). Ý nghĩa là: hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặng, ngừng phê bình; ngừng công kích.
Ý nghĩa của 偃旗息鼓 khi là Thành ngữ
✪ hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặng
放倒军旗,停打军鼓,指秘密行军,不暴露目标,也指停止战斗
✪ ngừng phê bình; ngừng công kích
比喻停止批评、攻击等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偃旗息鼓
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偃旗息鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偃旗息鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偃›
息›
旗›
鼓›
Hoang vắng,lạnh lẽovăng vắng
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)hò hét cổ động
vung tay; đánh đập tàn nhẫn
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)để hiển thị màu sắc của một người
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
gây chiến; làm to chuyện
bay trong gió (thành ngữ)
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển