Đọc nhanh: 窜端匿迹 (thoán đoan nặc tích). Ý nghĩa là: giấu giếm; che giấu chân tướng.
Ý nghĩa của 窜端匿迹 khi là Thành ngữ
✪ giấu giếm; che giấu chân tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜端匿迹
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窜端匿迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窜端匿迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
窜›
端›
迹›