二手货 èrshǒu huò

Từ hán việt: 【nhị thủ hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二手货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị thủ hoá). Ý nghĩa là: Đồ đã qua sử dụng (second-hand). Ví dụ : - 。 Tôi hiếm khi mua đồ cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二手货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二手货 khi là Danh từ

Đồ đã qua sử dụng (second-hand)

指间接的;辗转得来的货物。

Ví dụ:
  • - 很少 hěnshǎo mǎi 二手货 èrshǒuhuò

    - Tôi hiếm khi mua đồ cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二手货

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 赶早 gǎnzǎo huò 脱手 tuōshǒu

    - mau tung hàng ra bán đi.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 退货 tuìhuò 手续 shǒuxù

    - Tôi cần làm thủ tục trả hàng.

  • - 不能 bùnéng zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng shàng 动手脚 dòngshǒujiǎo

    - Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm

  • - 圣诞老人 shèngdànlǎorén de xiǎo 帮手 bāngshǒu 雪球 xuěqiú 二号 èrhào ma

    - Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?

  • - 现在 xiànzài 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì de 中成 zhōngchéng le 抢手货 qiǎngshǒuhuò

    - Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.

  • - 硬逼 yìngbī 买下 mǎixià le de 二手货 èrshǒuhuò 电脑 diànnǎo

    - Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.

  • - 这台 zhètái 二手 èrshǒu 电视 diànshì hěn 便宜 piányí

    - Chiếc tivi cũ này rất rẻ.

  • - 这是 zhèshì 二手货 èrshǒuhuò 交易 jiāoyì

    - Đây là việc mua bán hàng cũ.

  • - huì 不会 búhuì 担心 dānxīn 二手烟 èrshǒuyān duì de 影响 yǐngxiǎng

    - Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?

  • - 很少 hěnshǎo mǎi 二手货 èrshǒuhuò

    - Tôi hiếm khi mua đồ cũ.

  • - 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 还有 háiyǒu 十二宫 shíèrgōng 杀手 shāshǒu

    - Jack the Ripper và Zodiac Killer

  • - mǎi le 一辆 yīliàng 二手车 èrshǒuchē

    - Tôi mua một chiếc xe cũ.

  • - 这辆 zhèliàng 二手车 èrshǒuchē mǎi hěn 省钱 shěngqián

    - Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.

  • - 充其量 chōngqíliàng shì 二流 èrliú 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.

  • - 闻到 wéndào le 二手 èrshǒu 嬉皮 xīpí yān

    - Tôi đang mua đồ hippie cũ.

  • - mài le 一本 yīběn 二手书 èrshǒushū

    - Anh ấy bán một cuốn sách cũ.

  • - 他们 tāmen 贩卖 fànmài 二手 èrshǒu 书籍 shūjí

    - Bọn họ bán các loại sách cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二手货

Hình ảnh minh họa cho từ 二手货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二手货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao