采掘 cǎijué

Từ hán việt: 【thái quật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "采掘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái quật). Ý nghĩa là: đào; đào lấy; lấy; khai thác (mỏ; khoáng sản); khai thác. Ví dụ : - khai thác mỏ vàng. - ngành công nghiệp khai mỏ. - tăng nhanh tiến độ khai thác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 采掘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 采掘 khi là Động từ

đào; đào lấy; lấy; khai thác (mỏ; khoáng sản); khai thác

挖取;开采(矿物)

Ví dụ:
  • - 采掘 cǎijué 金矿 jīnkuàng

    - khai thác mỏ vàng

  • - 采掘 cǎijué 工业 gōngyè

    - ngành công nghiệp khai mỏ

  • - 加快 jiākuài 采掘 cǎijué 进度 jìndù

    - tăng nhanh tiến độ khai thác

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采掘

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 采撷 cǎixié 野果 yěguǒ

    - hái quả dại

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 神采飘逸 shéncǎipiāoyì

    - thần sắc tự nhiên.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì

    - nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.

  • - 采取 cǎiqǔ 守势 shǒushì

    - thực hiện thế phòng thủ.

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 采石 cǎishí ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).

  • - 开采 kāicǎi 石油 shíyóu

    - khai thác dầu lửa.

  • - zài 食堂 shítáng dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 我们 wǒmen 报社 bàoshè 采访 cǎifǎng

    - Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

  • - 采掘 cǎijué 金矿 jīnkuàng

    - khai thác mỏ vàng

  • - 采掘 cǎijué 工业 gōngyè

    - ngành công nghiệp khai mỏ

  • - 加快 jiākuài 采掘 cǎijué 进度 jìndù

    - tăng nhanh tiến độ khai thác

  • - 我们 wǒmen 采用 cǎiyòng 随机抽样 suíjīchōuyàng

    - Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 采掘

Hình ảnh minh họa cho từ 采掘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采掘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSUU (手尸山山)
    • Bảng mã:U+6398
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao