酗酒 xùjiǔ

Từ hán việt: 【hú tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酗酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hú tửu). Ý nghĩa là: say rượu; nát rượu. Ví dụ : - 。 Say rượu rất có hại cho cơ thể.. - 。 Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.. - 。 Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酗酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酗酒 khi là Động từ

say rượu; nát rượu

一种行为,人经常喝太多酒,已经没有办法控制自己,一般是长期的。也指喝醉以后失去控制的行为

Ví dụ:
  • - 酗酒 xùjiǔ duì 身体 shēntǐ hěn 不好 bùhǎo

    - Say rượu rất có hại cho cơ thể.

  • - 酗酒 xùjiǔ hòu 记不住 jìbuzhù 事情 shìqing

    - Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.

  • - 酗酒 xùjiǔ 寻衅 xúnxìn huì 引发 yǐnfā 争斗 zhēngdòu

    - Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗酒

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 酗酒滋事 xùjiǔzīshì

    - say rượu sinh sự.

  • - 常常 chángcháng 酗酒 xùjiǔ

    - Anh ấy thường xuyên say rượu.

  • - 酗酒 xùjiǔ 成瘾 chéngyǐn

    - Anh ấy nát rượu.

  • - yīn 酗酒 xùjiǔ 离婚 líhūn

    - Anh ấy ly hôn vì say rượu.

  • - 酗酒 xùjiǔ hòu 记不住 jìbuzhù 事情 shìqing

    - Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.

  • - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

  • - 酗酒 xùjiǔ 寻衅 xúnxìn huì 引发 yǐnfā 争斗 zhēngdòu

    - Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.

  • - 酗酒 xùjiǔ duì 身体 shēntǐ hěn 不好 bùhǎo

    - Say rượu rất có hại cho cơ thể.

  • - 酗酒 xùjiǔ zhě 不许 bùxǔ 开车 kāichē

    - Những người bợm rượu không được phép lái xe.

  • - 酗酒 xùjiǔ 越来越 yuèláiyuè 成问题 chéngwèntí le

    - Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.

  • - 父亲 fùqīn 因为 yīnwèi 酗酒 xùjiǔ 去世 qùshì le

    - Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酗酒

Hình ảnh minh họa cho từ 酗酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酗酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hung , , Húng
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWUK (一田山大)
    • Bảng mã:U+9157
    • Tần suất sử dụng:Trung bình