Đọc nhanh: 酗酒者 (hú tửu giả). Ý nghĩa là: Con sâu rượu; bợm rượu. Ví dụ : - 酗酒者不许开车。 Những người bợm rượu không được phép lái xe.
Ý nghĩa của 酗酒者 khi là Danh từ
✪ Con sâu rượu; bợm rượu
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗酒者
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 你 在 偷渡者 酒吧 吗
- Bạn đang ở Stowaway?
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 酗酒 对 身体 很 不好
- Say rượu rất có hại cho cơ thể.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酗酒者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酗酒者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
酒›
酗›