Đọc nhanh: 酒店员工 (tửu điếm viên công). Ý nghĩa là: NV khách sạn.
Ý nghĩa của 酒店员工 khi là Danh từ
✪ NV khách sạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店员工
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 酒店 在 淡季 打折
- Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒店员工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒店员工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
工›
店›
酒›