Đọc nhanh: 酒店老板 (tửu điếm lão bản). Ý nghĩa là: chủ quán.
Ý nghĩa của 酒店老板 khi là Danh từ
✪ chủ quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店老板
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 我 老板 姓世
- Sếp tôi họ Thế.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 他 在 商店 里 碰上 了 老板
- Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.
- 老板 今天 不 在 店里
- Hôm nay ông chủ không có ở tiệm.
- 这家 店 的 老板 很 亲切
- Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
- 这家 旅店 的 老板 很 热情
- Chủ của khách sạn này rất niềm nở.
- 这个 商店 的 老板 是 我 的 朋友
- Ông chủ của cửa hàng này là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒店老板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒店老板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
板›
老›
酒›