Đọc nhanh: 邮政 (bưu chính). Ý nghĩa là: bưu chính; ngành bưu chính. Ví dụ : - 《邮政便览》 bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính. - 请在信封上写清邮政编码,以便迅速投递。 xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.. - 邮政代办所 sở đại lý bưu điện
Ý nghĩa của 邮政 khi là Danh từ
✪ bưu chính; ngành bưu chính
邮电业务的一大部门,主要业务是寄递信件和包裹,办理汇兑,发行报刊等
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
邮›