Đọc nhanh: 邮政编码 (bưu chính biên mã). Ý nghĩa là: mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng.
Ý nghĩa của 邮政编码 khi là Danh từ
✪ mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng
邮政部门为了分拣、投递方便、迅速,按地区编成的号码中国邮政编码采用六位数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政编码
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 我 忘记 了 邮箱 的 密码
- Tôi đã quên mật khẩu của email.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政编码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政编码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
码›
编›
邮›