Đọc nhanh: 邮政区码 (bưu chính khu mã). Ý nghĩa là: Mã bưu điện PRC, ví dụ: 361000 cho Xiamen hoặc Amoy 廈門 | 厦门 , Fujian.
Ý nghĩa của 邮政区码 khi là Danh từ
✪ Mã bưu điện PRC, ví dụ: 361000 cho Xiamen hoặc Amoy 廈門 | 厦门 , Fujian
PRC postcode, e.g. 361000 for Xiamen or Amoy 廈門|厦门 [Xià mén], Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政区码
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 政府 供给 了 灾区 所 需 的 物资
- Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 政府 封锁 了 这个 区域
- Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 我 忘记 了 邮箱 的 密码
- Tôi đã quên mật khẩu của email.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政区码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政区码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
政›
码›
邮›